Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Theo 4 mức độ (file word)

 


Diali.dvtuan.com tổng hợp và chia sẻ miễn phí đến quý thầy cô và các em học sinh tài liệu Trắc nghiệm địa lí 9 Địa lí Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ - Theo 4 mức độ (file word), tài liệu gồm 81 câu trắc nghiệm chọn lọc thuộc phần Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ lớp 9. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích trong việc soạn giảng và học tập của thầy cô và các em học sinh.

1. Nhận biết

Câu 1. Loại khoáng sản nào sau đây tập trung nhiều nhất ở vùng Đông Bắc?

A. Sắt.

B. Đồng.

C. Pyrit.

D. Than.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Lai Châu.

B. Vĩnh Phúc.

C. Hải Dương.

D. Hải Phòng.

Câu 3. Cây công nghiệp quan trọng nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. chè.

B. cà phê.

C. đậu tương.

D. thuốc lá.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp có quy mô giá trị sản xuất từ 9 - 40 nghìn tỉ đồng ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. Cẩm Phả.

B. Hạ Long.

C. Thái Nguyên.

D. Việt Trì.

Câu 5. Ngành nào không phải là thế mạnh kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

 A. Khai thác khoáng sản, phát triển thủy điện.

 B. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.

 C. Trồng cây lương thực, chăn nuôi gia cầm.

 D. Trồng cây công nghiệp lâu năm, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

Câu 6. Ngành công nghiệp nào phát triển mạnh ở tỉnh Quảng Ninh?

 A. Than.                          

B. Dầu khí.

 C. Vật liệu xây dựng.                

D. Thủy điện.

Câu 7. Thế mạnh lớn nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác trong cả nước là

A. khoáng sản và thủy điện.                              

B. khí hậu và thủy văn.

C. dân cư và nguồn lao động.                           

D. đất trồng và rừng.

Câu 8. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. cà phê.

B. chè.

C. cao su.

D. điều.

Câu 9. Địa danh nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đã được UNESCO công nhận là di sản thiên nhiên thế giới?

A. Đền Hùng.

B. Tam Đảo.

C. Sa Pa.

D. Vịnh Hạ Long.

Câu 10. Trung du và miền núi Bắc Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các dân tộc ít người nào?

A. Tày,Thái, Nùng, Hoa.                                   

B. Tày, Thái, Nùng, Chăm.

C. Tày, Thái, Mường, Nùng.                 

D. Tày, Thái, Nùng, Ba Na.      

Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy thủy điện Sơn La được xây dựng trên sông nào?

A. Sông Hồng.

B. Sông Đà.

C. Sông Chảy.

D. Sông Lô.

Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Quảng Ninh có khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây ?

A. Vân Đồn.

B. Tây Trang.

C. Thanh Thủy.

D. Móng Cái.

Câu 13. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng cây công nghiệp lâu năm , rau quả cận nhiệt và ôn đới là do

A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.

B. khí hậu có mùa đông lạnh.

C. khí hậu có sự phân mùa.

D. lượng mưa hàng năm lớn.

Câu 14. Nhận định nào sau đây không đúng về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Diện tích đất tự nhiên lớn nhất.

B. Mật độ dân số thấp cả nước.

C. Tài nguyên khoáng sản nhiều nhất.

D. Tiềm năng thủy điện lớn nhất.

Câu 15. Hoạt động nào sau đây không phát triển mạnh ở vùng biển Quảng Ninh?

A. Nuôi trồng thủy sản.

B. Đánh bắt hải sản.

C. Du lịch biển đảo.

D. Khai thác khoáng sản.

Câu 16. Địa hình bát úp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ thuận lợi để phát triển hoạt động sản xuất công nghiệp nào sau đây ?

A. trồng rừng sản xuất.

B. nuôi trồng thủy sản.

C. thâm canh cây lúa nước.

D. có nhiều thiên tai, bão lũ.

Câu 17. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh/ thành phố ?

A. 13.

B. 14.

C. 15.

D. 16

Câu 18. Tỉnh/ thành phố nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vĩnh Phúc

B. Tuyên Quang.

C. Thái Nguyên.

D. Hà Giang.

Câu 19. Cây công nghiệp chủ lực của Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. Đậu tương.

B. Cà phê.

C. Chè.

D. Thuốc lá.

Câu 20. Các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Hòa Bình, Thác Bà, Sơn La.

B. Hòa Bình, Thác Bà, Trị An

C. Hòa Bình, Trị An, Sơn La.

D. Đa Nhim, Thác Bà, Sơn La

Câu 21. Tỉnh/ thành phố có di sản thiên nhiên thế giới thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Hải Phòng.

B. Quảng Ninh.

C. Tuyên Quang.

D. Phú Thọ.

Câu 22. Tỉnh/ thành phố nào của đồng bằng sông Hồng không giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Vĩnh Phúc.                  

B. Bắc Ninh.                    

C. Hà Nam.                      

D. Hải Phòng.

Câu 23. Thế mạnh kinh tế nào không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. Chăn nuôi gia súc, gia cầm, thủy hải sản.

D.Trồng và chế biến cây công nghiệp. cây dược liệu.

Câu 24. Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm trong vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?

A. Thái Nguyên.             

B. Quảng Ninh.

C. Bắc Giang .                 

D. Lạng Sơn.

Câu 25. Hoạt động kinh tế nào sau đây không có ở tiểu vùng Tây Bắc?

A. Chăn nuôi bò sữa

B. Chăn nuôi trâu

C. Nuôi gia cầm

D. Nuôi thủy sản

Câu 26. Khó khăn lớn nhất của sản xuất nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vào mùa đông là

A. thiếu nước tưới.

B. thời tiết quá lạnh.

C. xói mòn đất.

D.sâu bệnh.

Câu 27. Cây lương thực chính của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. Cây lúa, ngô.

B. Cây sắn, ngô.

C. Cây lúa, sắn.

D.Cây ngô, khoai.

Câu 28. Đặc điểm nào sau đây không đúng về tài nguyên khoáng sản của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Đa số mỏ có trữ lượng nhỏ.

B. Điều kiện khai thác phức tạp.

C. Nhiều chủng loại, trữ lượng lớn.

D. Phân bố tập trung, dễ khai thác.

Câu 29. vùng Tây Bắc có thế mạnh về ngành kinh tế nào sau đây?

A. Thủy điện.

B. Trồng rừng.

C. Kinh tế biển.

D. Chăn nuôi lợn

Câu 30. Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lào Cai.

B. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Yên Bái.

C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Bắc Cạn.

D. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn.

Câu 31. Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm bao nhiêu tỉnh?

A. 10.

B. 15.

C. 20.

D. 25.

Câu 32. Tỉnh nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Hoà Bình.

B. Bắc Giang.

C. Phú Thọ.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 33. Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ có diện tích là

A. 100965 km2.

B. 100956 km2.

C. 100695 km2.

D. 100596 km2.

Câu 34. Tỉnh nào sau đây của vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ giáp biển?

A. Phú Thọ.

B. Quảng Ninh.

C. Thái Nguyên.

D. Thái Bình.

Câu 35. Dân số của vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ năm 2002 là

A. 12,5 triệu người.

B. 12,0 triệu người.

C. 11,5 triệu người.

D. 11,0 triệu người.

Câu 36. Cây công nghiệp quan trọng nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là

A. lạc.

B. chè.

C. cao su.

D. cà phê.

Câu 37. Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?

A. 12.

B. 13.

C. 14

D. 15

Câu 38. Các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc nước ta là

A. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Hòa Bình.

B. Điện Biên, Lai Châu, Yên Bái, Hòa Bình.

C. Điện Biên, Thái Nguyên, Sơn La, Quảng Ninh.

D. Điện Biên, Thái Nguyên, Sơn La, Hòa Bình.

Câu 39. Trung du và miền núi Bắc Bộ không tiếp giáp với khu vực nào?

A. Đông Bắc Campuchia.

B. Đông Nam Thái Lan.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Vùng Bắc Trung Bộ.

Câu 40. Loại khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất ở Trung du miền núi Bắc Bộ?

A. Than đá.

B. Dầu khí

C. Quặng sắt.

D. Man-gan.

Câu 41. Tỉnh nào ở Trung du miền núi Bắc Bộ giáp cả Trung Quốc và Lào?

A. Điện Biên.

B. Lai Châu

C. Sơn La.

D. Quảng Ninh.

Câu 42. Trung tâm kinh tế lớn của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. Việt Trì, Yên Bái, Hạ Long.

B. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long.

C. Sơn La, Thái Nguyên, Hòa Bình.

D. Sơn La, Yên Bái, Hạ Long.

Câu 43. Bò sữa được nuôi nhiều ở tỉnh nào?

A. Cao Bằng.

B. Sơn La.

C. Lai Châu.

D. Bắc Cạn.

 

2. Thông hiểu

Câu 1. Nguồn than khai thác ở Trung du miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu cho

A. nhiệt điện và hóa chất.

B. nhiệt điện và xuất khẩu.

C. nhiệt điện và luyện kim.

D. luyện kim và xuất khẩu.

Câu 2. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du miền núi Bắc Bộ là

A. khoáng sản phân bố rải rác.

B. khí hậu diễn biến thất thường.

C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.

D. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

Câu 3. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tự nhiên để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là

 A. diện tích đất feralit rộng lớn.

 B. các cao nguyên tương đối bằng phẳng.

 C. có nhiều giống cây công nghiệp tốt.

 D. khí hậu nhiệt đới ẩm có một mùa đông lạnh.

Câu 4. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu dẫn đến vùng Tây Bắc có mật độ dân số thấp nhất nước ta?

 A. Tập trung nhiều đồng bào dân tộc.

 B. Thiếu tài nguyên khoáng sản.

 C. Thiếu nguồn năng lượng.

 D. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.

Câu 5. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao.

B. khoáng sản phân bố rải rác.

C. địa hình dốc, giao thông khó khăn.

D. khí hậu diễn biến thất thường.

Câu 6. Để khai thác có hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ trước hết cần phải

A. Sử dụng tốt nguồn lao động tại chỗ.

B. Phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến gần nguồn nguyên liệu.

C. Đào tạo cán bộ khoa học kĩ thật.

D. Hoàn thiện cơ sở hạ tầng giao thông vận tải, năng lượng.

Câu 7. Lợn được nuôi nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ

A. có nhiều đồng cỏ tươi tốt.

B. có đất đai rộng lớn.

C. có nhiều hoa màu, lương thực.

D. có khí hậu thích hợp.

Câu 8. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ

A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.

C. chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn) .

D. chế biến cây công nghiệp cận nhiệt, ôn đới.

Câu 9. Tại sao cây chè được trồng nhiều ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Thổ nhưỡngkhí hậu phù hợp.

B. Khí hậu, nguồn nước dồi dào.

C. Sinh vật, địa hình đa dạng.

D. Địa hình, khoáng sản phong phú.

Câu 10. Cho các nhận định sau về vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

 (1) vùng giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.

 (2) lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm.

 (3) chỉ có Sa Pa mới có thể trồng được rau ôn đới.

 (4) Phú Thọ, Thái Nguyên là những vùng nổi tiếng trồng chè.

Số nhận định sai là:

A.                                   

B. 1                        

C.                                   

D. 3

Câu 11. Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do:

A. thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp.

B. vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè.

C. ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác.

D. người tiêu dùng ưa chuộng chè của TDMNBB.

Câu 12. Ý nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Các tình đều chung biên giới với Trung Quốc.

B. Gồm có 15 tỉnh

C. Có diện tích lớn nhất nước.

D. Lãnh thổ giàu tiềm năng kinh tế.

Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Hạ Long, Thái Nguyên.

B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.

C. Hạ Long, Lạng Sơn.

D. Thái Nguyên, Việt Trì.

 

3. Vận dụng

Câu 1. Trung du miền núi Bắc Bộ có thể trồng các loại rau cận nhiệt và ôn đới là do 

A. khí hậu nóng.

B. khí hậu lạnh.

C. khí hậu điều hòa.

D. khí hậu mát mẻ.

Câu 2. Vấn đề quan trọng hàng đầu cần làm để thúc đẩy kinh tế Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ phát triển là 

A. phát triển giao thông vận tải.

B. phát triển nông nghiệp.

C. phát triển công nghiệp.

D. phát triển thị trường.

Câu 3. Nguyên nhân nào là chủ yếu làm cho tài nguyên rừng của Trung du và miền núi Bắc Bộ bị suy giảm?

A. Khí hậu toàn cầu nóng dần lên.

B. Độ dốc của địa hình lớn.

C. Lượng mưa ngày càng giảm sút.

D. Nạn du canh, du cư.

Câu 4. Công nghiệp điện lực phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ dựa trên thế mạnh là

A. mạng dưới công nghiệp dày đặcrộng khắp.

B. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú.

C. cơ sở hạ tầng của vùng đồng b và hoàn thiện.

D. nguồn lao động dồi dào và chất lượng cao.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Địa bàn cư trú xen kẽ của nhiều dân tộc ít người.

B. Người kinh cư trú ở hầu hết các địa phương.

C. Dân cư có kinh nghiệm trong thâm canh lúa nước.

D. Trình độ dân trí chênh lệch giữa Đông và Tây Bắc.

Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư - xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Có nhiều dân tộc ít người sinh sống.

B. Dân cư thưa thớt nhất nước ta.

C. Là vùng có căn cứ địa cách mạng.

D. Người dân có kinh nghiệm sản xuất.

Câu 7Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ?

A. Phát triển thủy điện.

B. Cây công nghiệp lâu năm.

C. Khai thác và chế biến khoáng sản

D. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn).

Câu 8. Tiểu vùng Tây Bắc của nước ta không  ngành kinh tế nào sau đây?

A. Thủy điện.

B. Trồng rừng.

C. Kinh tế biển.

D. Chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 9. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch.

B. Khai thác, chế biến khoáng sản và du lịch.

C. Trồng cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt.

D. Trồng cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới.

 

4. Vận dụng cao

Câu 1. Việc phát triển thủy điện sẽ tạo động lực cho sự phát triển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nhất là lĩnh vực

A. khai thác và chế biến khoáng sản.

B. khai thác và chế biến lâm sản.

C. khai thác và chế biến thủy hải sản.

D. chế biến lương thực, cây công nghiệp.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, nhận định nào sau đây không phải thế mạnh kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Chăn nuôi gia cầm.

B. Phát triển thủy điện.

C. Khai thác khoáng sản.

D. Trồng và chế biến cây công nghiệp và cây dược liệu.

Câu 3. Việc phát triển kinh tế - xã hội, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ cần kết hợp

 A. giảm tỉ lệ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư.

 B. khai thác chế biến khoáng sản, phân bố lại dân cư.

 C. nâng cao mặt bằng dân trí kết hợp trồng và bảo vệ rừng.

 D. khai thác thế mạnh của tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 cho biết nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu GDP của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp lớn nhất.

B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất.

C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp, thủy sản nhỏ nhất.

D. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng lớn nhất.

Câu 5. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu làm cho chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển mạnh?

A. Cơ sở hạ tầng được phát triển, nguồn thức ăn được đảm bảo.

B. Nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng.

C. Nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.

D. Nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển.

Câu 6. Khó khăn lớn nhất về kinh tế - xã hội trong sản xuất nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì ?

A. Người lao động thiếu kinh nghiệm.

B. Cơ sở vật chất, hạ tầng hạn chế.

C. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển.

D. Chưa chủ động được thị trường.

Câu 7. Sự khác nhau về nguồn lực tự nhiên giữa Đông Bắc và Tây Bắc là

A. Đông Bắc núi cao hiểm trở còn Tây Bắc là núi thấp.

B. Tây Bắc giàu tài nguyên khoáng sản hơn Đông Bắc.

C. Tiềm năng thủy điện ở Tây Bắc lớn hơn Đông Bắc.

D. Tài nguyên rừng ở Tây Bắc còn nhiều hơn Đông Bắc.

Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9,cho biết hướng nào sau đây là chủ yếu nhất trong tháng 1 tại trạm tại trạm Lạng Sơn?

A. Đông bắc.

B. Bắc.

C. Nam.

D. Đông Nam.

Câu 9Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước 

A. thổ nhưỡng và địa hình phù hợp.

B. thổ nhưỡng và khí hậu phù hợp.

C. có thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước lớn.

D. các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè.

Câu 10. Thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vì

A. nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm.

B. đất feralit trên đá phiến chiếm diện tích lớn.

C. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới.

D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh.

Câu 11. Vùng Đông bắc có mùa đông lạnh và sớm nhất nước ta là do

A. mùa đông sâu sắc, biển mang hơi ẩm.

B. địa hình núi cao, hướng tây bắc - đông nam.

C. chịu ảnh hưởng trực tiếp của gió mùa Đông bắc.

D. ảnh hưởng của độ cao dãy chắn Hoàng Liên Sơn.

Câu 12. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tài nguyên rừng ở Trung du miền núi Bắc Bộ bị suy thoái là

A. nhiệt độ Trái Đất tăng.

B. độ dốc địa hình lớn.

C. lượng mưa ngày càng giảm.

D. nạn du canh du cư.

Câu 13. Vai trò quan trọng nhất của vùng KTTĐ Bắc Bộ đối với vùng ĐBSH hiện nay là gì ?

A. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

B. Thu hút lao động có kĩ thuật.

C. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập.

D.Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật.

Câu 14. Nhân tố quan trọng nhất để phát huy các thế mạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

 A. Chính sách đối với đồng bào dân tộc.

 B. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo.

 C. Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao.

 D. Hoàn chỉnh hạ tầng cơ sở giao thông và năng lượng.

Câu 15. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. tạo ra động lực mới cho sự phát triển của vùng.               

B. điều tiết lũ trên các sông và phát triển du lịch.

C. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa trong vùng.               

D. đẩy mạnh khai thác và chế biến khoáng sản.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.

B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.

C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.

D. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.

Nguồn: ST


Nếu khi tải tài liệu bị lỗi, hãy liên hệ admin tại mục LIÊN HỆ-HỖ TRỢ trên website để được cập nhật/fix lỗi link tải mới.

Tài liệu được chia sẻ miễn phí tại: https://diali.dvtuan.com/

Previous Post Next Post

QC

QC